logo
Gửi tin nhắn
Vietnamese

Công ty thương mại YW DKE

Nhà Sản phẩmPhần tử lọc thủy lực

Hydrafil thay thế bộ lọc cho Pall HC2218FCN4H

Hydrafil thay thế bộ lọc cho Pall HC2218FCN4H

  • Hydrafil thay thế bộ lọc cho Pall HC2218FCN4H
  • Hydrafil thay thế bộ lọc cho Pall HC2218FCN4H
  • Hydrafil thay thế bộ lọc cho Pall HC2218FCN4H
Hydrafil thay thế bộ lọc cho Pall HC2218FCN4H
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Place of Origin: China
Hàng hiệu: PALL
Chứng nhận: CE
Số mô hình: HC2218FCN4H
Thanh toán:
Minimum Order Quantity: 1
Giá bán: Có thể đàm phán
Packaging Details: Carton /As The Clients Require
Delivery Time: 1-7Work Days After Payment
Payment Terms: T/T, Western Union,Paypal
Supply Ability: 5000PCs per month
Tiếp xúc
Chi tiết sản phẩm
Lọc độ chính xác: 1 μ~100 μM Áp lực công việc: 21bar-210bar
vật liệu niêm phong: Vòng Flo Ding Qing Cao Su Nhiệt độ hoạt động: -30℃~+110℃
Trung bình:: Dầu thủy lực tổng hợp, Mỡ phốt phát, Nhũ tương dầu thủy lực, Nước Hexanediol Độ chính xác: Z-1 μM, P-3 μM, N-6 μM, S-10 μM, T-25 μM
Làm nổi bật:

HC2218FCN4H Bộ lọc thay thế

,

Hydrafil thay thế bộ lọc

,

Pall HC2218FCN4H Phân tích bộ lọc thay thế

Mô tả Sản phẩm:

Lõi lọc PALL

Bộ lọc PALL là một trong những sản phẩm chính của Pall Corporation, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như dược phẩm sinh học, thực phẩm và đồ uống, hóa chất, điện tử, hàng không vũ trụ, v.v. Bộ lọc PALL có nhiều mẫu mã, mỗi mẫu được thiết kế để giải quyết các tình huống ứng dụng khác nhau.

Vật liệu lọc của lõi lọc PALL bao gồm vật liệu lọc sợi thủy tinh chất lượng cao và lưới kim loại, đảm bảo hiệu suất lọc hiệu quả. Lõi lọc HC2207FKP6H, thuộc dòng HC2207, có độ chính xác lọc là 6um, cho thấy hiệu suất lọc cao.

Ứng dụng trong hệ thống thủy lực

Các hộp lọc PALL được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống thủy lực ở nhiều vị trí khác nhau như cổng hút của bơm, mạch dầu đầu ra, mạch dầu hồi, mạch dầu nhánh và như các hệ thống lọc độc lập. Các bộ lọc này đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bơm thủy lực khỏi các tạp chất và hạt lớn hơn, ngăn chặn các chất ô nhiễm xâm nhập vào các thành phần van và đảm bảo hoạt động bình thường và đáng tin cậy của các thành phần quan trọng như van servo và van tiết lưu chính xác.

Thông số kỹ thuật của bộ lọc

Các mẫu hộp lọc PALL được xác định theo nhiều thông số kỹ thuật khác nhau như độ chính xác lọc, kích thước và các thông số quan trọng khác. Độ chính xác lọc được xác định dựa trên các yêu cầu cụ thể và điều kiện làm việc của hệ thống. Ví dụ, các thành phần lọc được lắp trên mạch dầu đầu ra của máy bơm phải có độ chính xác lọc cao từ 10-15 μm và chịu được áp suất làm việc bất lợi và áp suất va đập liên quan đến mạch dầu.

Các thông số về kích thước như chiều cao của lõi lọc, được đo bằng inch, cũng ảnh hưởng đến thông số kỹ thuật thiết kế. Ví dụ, một số hộp lọc PALL có lõi lọc 8 inch, được chuyển đổi thành 203,2mm tính bằng milimét.

Phần kết luận

Nhìn chung, dòng lõi lọc PALL do Pall Corporation cung cấp bao gồm thông tin chi tiết về lĩnh vực ứng dụng, vật liệu lọc, độ chính xác lọc và kích thước trong thông số kỹ thuật của nó. Thông tin này đóng vai trò như một hướng dẫn cho ứng dụng của nó trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Hydrafil thay thế bộ lọc cho Pall HC2218FCN4H 0

Đặc trưng:

Thuộc tính của mô hình hộp lọc PALL

Có một số thuộc tính chính tạo nên mô hình của hộp lọc PALL:

  1. Số seri:Mô hình hộp lọc PALL bắt đầu bằng HC và theo sau là một loạt các số, chẳng hạn như HC2207FKP6H và HC8314KFF11H. Các số và tổ hợp chữ cái này được sử dụng để xác định các mô hình hộp lọc khác nhau. Ví dụ, 8314 trong HC8314KFF11H biểu thị số sê-ri của phần tử lọc, trong khi 2207FKP6H trong HC2207FKP6H là mô hình cụ thể 12 của phần tử lọc.
  2. Tỷ lệ lọc:Tỷ lệ lọc của lõi lọc PALL là β ≥ 200 và được trang bị lưới kim loại bên trong để nâng cao hiệu quả lọc và bảo vệ lõi lọc.
  3. Chiều cao:Chiều cao của phần tử lọc thường được biểu thị bằng inch, ví dụ, chiều cao 8 inch là 203,2mm tính bằng milimét. Con số này cũng được phản ánh trong mô hình và được sử dụng để chỉ kích thước cụ thể của phần tử lọc.
  4. Vật liệu niêm phong:Phớt của bộ lọc PALL có thể sử dụng các vật liệu cao su khác nhau, chẳng hạn như cao su nitrile (dấu H), etylen hoặc propylen (J), cao su cloropren (P), cao su fluoro (Z), v.v., để đáp ứng các điều kiện làm việc và yêu cầu về môi trường khác nhau.

Ngoài các thuộc tính của model, còn có một số chỉ số hiệu suất của hộp lọc PALL:

  • Độ chính xác của lọc
  • Áp lực công việc
  • Môi trường làm việc
  • Nhiệt độ làm việc

Các chỉ số hiệu suất này bao phủ phạm vi rộng và làm cho hộp lọc PALL phù hợp với nhiều loại dầu thủy lực, dầu thủy lực phosphate, nhũ tương và môi trường nước ethylene glycol. Phạm vi nhiệt độ làm việc là từ -30 ℃ đến + 110 ℃.

 

Các thông số kỹ thuật:

Áp lực công việc 21bar-210bar
Sự chính xác Z-1 μ M, P-3 μ M, N-6 μ M, S-10 μ M, T-25 μ M
Vật liệu niêm phong Vòng Flo Ding Qing Cao Su
Nhiệt độ làm việc -30℃~+110℃
Trung bình Dầu thủy lực tổng hợp, Mỡ phosphat, Nhũ tương dầu thủy lực, Nước Hexanediol
Độ chính xác của bộ lọc 1 μ~100 μM
HC2216FCT4Z HC6300FCT8Z HC8200FCP13H Lõi lọc dầu 8300.A394B-690200A001
HC2216FCP6Z HC6300FCP13Z HC8200FCN13H Lõi lọc dầu 8300.A394B-690200A002
HC2216FCN6Z HC6300FCN13Z HC8200FCS13H Lõi lọc dầu 8300.A394B-690200A003
HC2216FCS6Z HC6300FCS13Z HC8200FCT13H Lõi lọc dầu 8300.D50AW-690200A001
HC2216FCT6Z HC6300FCT13Z HC8200FCZ16H Lõi lọc dầu 8300.D50AW-690200A001
HC2216FCP8Z HC6300FCP16Z HC8200FCP16H Lõi lọc dầu 8300.D50AW-690200A002
HC2216FCN8Z HC6300FCN16Z HC8200FCN16H Lõi lọc dầu 8300.D50AW-690200A002
HC2216FCS8Z HC6300FCS16Z HC8200FCS16H Lõi lọc dầu F RD.9A7Z4.079B
HC2216FCT8Z HC6300FCT16Z HC8200FCT16H Lọc dầu FRD.0A7Z8.089F
HC2216FCP14Z HC6300FCP26Z HC8200FCZ8Z Lọc dầu FRD.0L4Z6.080B
HC2216FCN14Z HC6300FCN26Z HC8200FCP8Z Lọc dầu FRD.0L8Z6.079B
HC2216FCS14Z HC6300FCS26Z HC8200FCN8Z Lọc dầu FRD.0L9Z6.089F
HC2216FCT14Z HC6300FCT26Z HC8200FCS8Z Lọc dầu FRD.0M2Z9.080B
HC2217FCP4H HC6300FCP8H HC8200FCT8Z Lọc dầu FRD.0M6Z9.089F
HC2217FCN4H HC6300FCN8H HC8200FCZ13Z Lọc dầu FRD.6Z2W6.080B
HC2217FCS4H HC6300FCS8H HC8200FCP13Z Lọc dầu FRD.6Z6W6.079B
HC2217FCT4H HC6300FCT8H HC8200FCN13Z Lọc dầu FRD.7J3L4X.079B
HC2217FCP6H HC6300FCP13H HC8200FCS13Z Lọc dầu FRD.7J3L4X.080B
HC2217FCN6H HC6300FCN13H HC8200FCT13Z Lọc dầu FRD.7SAJ3X.079B
HC2217FCS6H HC6300FCS13H HC8200FCZ16Z Lọc dầu FRD.7SAJ3X.080B
HC2217FCT6H HC6300FCT13H HC8200FCP16Z Lọc dầu FRD.7SAJ3X.089F
HC2218FCP4H HC6300FCP16H HC8200FCN16Z Lọc dầu FRD.8M2Z3.079B
HC2218FCN4H HC6300FCN16H HC8200FCS16Z Lọc dầu FRD.9A7Z4.079B
HC2218FCS4H HC6300FCS16H HC8200FCT16Z Lọc dầu FRD.9YAW2.079B
HC2218FCT4H HC6300FCT16H HC8200FCP8H Lọc dầu FRD.9YBW2.089F
HC2218FCP6H HC6300FCP26H HC8200FCN8H Lọc dầu FRD.9YFW2.080B
HC2218FCN6H HC6300FCN26H HC8200FCS8H Lọc dầu FRD M11BXF.089F
HC2218FCS6H HC6300FCS26H HC8200FCT8H Lõi lọc dầu W J77.1100D-1-MFQ
HC2218FCT6H HC6300FCT26H HC8200FCP13H Lọc dầu WJ71.6300ED-1-MFQ
HC2233FCP6H HC6300FCP8Z HC8200FCN13H Lọc dầu WJ71.6400ED1-MFQ
HC2233FCN6H HC6300FCN8Z HC8200FCS13H Lọc dầu WJ71.6700CD-1-MFQ
HC2233FCS6H HC6300FCS8Z HC8200FCT13H Lọc dầu WJ72.5100KE-MFQ
HC2233FCT6H HC6300FCT8Z HC8200FCP16H Lọc dầu WJ76.5100K-2-MFQ
HC2233FCP13H HC6300FCP13Z HC8200FCN16H Lọc dầu WJ76.5100K-MFQ
HC2233FCN13H HC6300FCN13Z HC8300FCS39Z Lọc dầu WJ77.1100C-1-MFQ
HC2233FCS13H HC6300FCS13Z HC8300FCT39Z Lọc dầu WJ77.1500C-MFQ
HC2257FCT6H HC6500FCZ13H HC8300FCP8H Lọc dầu WJ78.1700CD-1-MFQ
HC2257FCP10H HC6500FCP13H HC8300FCN8H Lọc dầu WJ78.1800CD-1-MFQ
HC2257FCN10H HC6500FCN13H HC8300FCS8H Lọc dầu WJ78.1900AE-MFQ
HC2257FCS10H HC6500FCS13H HC8300FCT8H Lọc dầu WJTS.7900HY-3-MFQ
HC2257FCT10H HC6500FCT13H HC8300FCP16H Lọc dầu WJTS.7900HY-4-MFQ
HC2257FCP6Z HC6500FCZ16H HC8300FCN16H Lọc dầu WJWD.7500J-2-MFQ
HC2257FCN6Z HC6500FCP16H HC8300FCS16H Lọc dầu WJWD.7500J-4-MFQ
HC2257FCS6Z HC6500FCN16H HC8300FCT16H Lọc dầu WJXN.8310A-1-MFQ
HC2257FCT6Z HC6500FCS16H HC8300FCP26H Lọc dầu WJXN.8310A-1-MFQ
HC2257FCP10Z HC6500FCT16H HC8300FCN26H Lọc dầu WJXN.8320A-1-MFQ
HC2257FCN10Z HC6500FCZ26H HC8300FCS26H Lọc dầu WJY.2000EA-X-MFQ
HC2257FCS10Z HC6500FCP26H HC8300FCT26H Lọc dầu WJY.3000F-X-MFQ
HC2257FCT10Z HC6500FCN26H HC8300FCP39H Lọc dầu WJZS.8100E-MFQ
HC2285FCP12H HC6500FCS26H HC8300FCN39H Lõi lọc dầu hồi áp suất HZC40.2Z
HC2285FCN12H HC6500FCT26H HC8300FCS39H Bộ lọc hút bơm tuần hoàn HZC30.04Z
HC2285FCS12H HC6500FCZ13Z HC8300FCT39H Bộ lọc hút bơm dầu chính HZC40.01Z
HC2285FCT12H HC6500FCP13Z HC8300FCP8Z Lõi lọc đầu ra bơm dầu chính HZC40.05Z
HC2285FCP15H HC6500FCN13Z HC8300FCN8Z Lõi lọc dầu động cơ HZC10.05Z
HC2285FCN15H HC6500FCS13Z HC8300FCS8Z  
HC2285FCS15H HC6500FCT13Z HC8300FCT8Z  
HC2285FCT15H HC6500FCZ16Z HC8300FCP16Z  
HC2295FCP14H HC6500FCP16Z HC8300FCN16Z  
HC2295FCN14H HC6500FCN16Z HC8300FCS16Z  
HC2295FCS14H HC6500FCS16Z HC8300FCT16Z  
HC2295FCT14H HC6500FCT16Z HC8300FCP26Z  
HC2295FCP18H HC6500FCZ26Z HC8300FCN26Z  
HC2295FCN18H HC6500FCP26Z HC8300FCS26Z  
HC2295FCS18H HC6500FCN26Z HC8300FCT26Z  
HC2295FCT18H HC6500FCS26Z HC8300FCP39Z  
HC2295FCP36H HC6500FCT26Z HC8300FCN39Z  
HC2295FCN36H HC6500FCP13H HC8300FCS39Z  
HC2295FCS36H HC6500FCN13H HC8300FCT39Z  
HC2295FCT36H HC6500FCS13H HC8304FCZ16H  
HC2618FCP18H HC6500FCT13H HC8304FCP16H  
HC2618FCN18H HC6500FCP16H    
HC2618FCS18H HC6500FCN16H    

Các ứng dụng:

Lõi lọc thủy lực được thiết kế để lọc tạp chất và chất gây ô nhiễm khỏi chất lỏng thủy lực. Nó được làm bằng vật liệu làm kín cao su Ding Qing Fluorine Ring, có khả năng chống chịu nhiệt độ cao và ăn mòn hóa học tuyệt vời. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt với nhiệt độ làm việc từ -30℃ đến +110℃.

Độ chính xác lọc của Bộ lọc thủy lực nằm trong khoảng từ 1μ đến 100μ M, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Nó có xếp hạng độ chính xác là Z-1μ M, P-3μ M, N-6μ M, S-10μ M, T-25μ M, đảm bảo rằng nó có thể lọc hiệu quả ngay cả những hạt nhỏ nhất.

Bộ lọc thủy lực có phạm vi áp suất làm việc từ 21bar-210bar, phù hợp để sử dụng trong các hệ thống áp suất cao. Đây cũng là sản phẩm bền và lâu dài, có khả năng cung cấp 5000PCs mỗi tháng.

Sản phẩm này phù hợp để sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm hệ thống thủy lực, hệ thống bôi trơn và các ngành công nghiệp khác yêu cầu lọc chính xác. Chi tiết đóng gói bao gồm hộp các tông và có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng. Thời gian giao hàng cho sản phẩm này là 1-7 ngày làm việc sau khi thanh toán và các điều khoản thanh toán bao gồm T/T, Western Union và Paypal. Số lượng đặt hàng tối thiểu là 1 và giá có thể thương lượng.

Nhìn chung, Bộ lọc thủy lực là sản phẩm chất lượng cao cung cấp khả năng lọc hiệu quả và đảm bảo hoạt động trơn tru của hệ thống thủy lực. Đây là sản phẩm đáng tin cậy và bền bỉ, phù hợp để sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

 

Đóng hàng và gửi hàng:

Bao bì sản phẩm:

Sản phẩm Lõi lọc thủy lực được đóng gói an toàn trong hộp các tông chắc chắn để tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển. Mỗi lõi lọc được bọc riêng bằng nhựa để bảo vệ khỏi bụi và mảnh vụn. Gói hàng bao gồm hướng dẫn lắp đặt để đảm bảo sử dụng đúng cách.

Đang chuyển hàng:

Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí cho sản phẩm Hydraulic Filter Element trong phạm vi lục địa Hoa Kỳ. Sản phẩm sẽ được giao trong vòng 1-2 ngày làm việc sau khi đặt hàng và sẽ đến nơi trong vòng 5-7 ngày làm việc. Đối với các đơn hàng quốc tế, phí vận chuyển sẽ thay đổi tùy theo điểm đến và sẽ được tính khi thanh toán.

Hydrafil thay thế bộ lọc cho Pall HC2218FCN4H 1 

Chi tiết liên lạc
YW DKE TRADING COMPANY

Người liên hệ: Aria

Tel: +8617371234005

Gửi yêu cầu thông tin của bạn trực tiếp cho chúng tôi
Sản phẩm khác